MÔ TẢ
Shield Kote CT-11A là chất chống thấm liên kết với xi măng phát triển thành tinh thể chống thấm đàn hồi tối đa, dạng lỏng gốc sillicon hệ nước có tác dụng ngăn chặn sự thấm nước nhưng bề mặt vẫn bốc hơi dễ dàng.
ỨNG DỤNG:
Chống thấm chuyên dùng cho các cấu trúc bê tông xi măng như sàn sân thương , sê nô, sàn toilet, bể bơi, hồ nước, tường đứng... Các khu vực thường xuyên tiếp xúc với nước.
Liên kết với xi măng chống thấm rất hiệu quả cho những công trình có ứng suất lớn như chống thấm ngược.
Lớp vữa cán sàn chống mài mòn, vữa hoàn thiện, dặm vá, sữa chữa tạo dốc, Làm tác nhân kết nối giữa bê tông cũ và mới.
ShieldKote CT-11A sử dụng chống thấm đa năng cho nhiều loại vật liệu.
QUI ĐỊNH SỬ DỤNG
Vệ Sinh bề mặt thi công phải sạch, không bám
Bão hòa bề mặt thi công bằng nước nhưng không thể đọng nước.
Đối với tường mới cần để kết cấu xi măng và vữa ổn định tối thiếu 12 ngày trong điều kiện bình thường.
Đối với sàn bêtông cần để kết cấu bêtông ổn định tối thiểu 21 ngày. Sau đó mới tiến hành thi công ShieldKote CT-11A
THI CÔNG Shield Kote CT-11A
1 Kg ( Shield Kote CT-11A ) + 1 Kg ( Ximăng ) + 0.5 lít nước. Hỗn hợp trên quét được 2-3m2 có thể điều chỉnh lượng nước sao cho đạt được độ dẻo thích hợp để thi công.
Nếu đã trộn Shield Kote CT-11A thì phải sử dụng trong vòng 1 giờ. Vì sau thời gian đó sản phẩm sẽ bị đông sệt.
Shield Kote CT-11A : 1Kg
Ximăng : 1Kg
Nước : 0.5Lít
Trộn ximăng với nước trước, khuấy cho thật đều, sau đó mới cho Shield Kote CT-11A vào
Phải khuấy cho thật đều để toàn bộ các chất có trong Shield Kote CT-11A không bị lắng xuống
Phủ 2-3 lớp Shield Kote CT-11A bằng cọ ( không dùng ru lô )
Mỗi lớp cách nhau 4-6 giờ.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.
Chất chống thấm cemen gốc sillicon hệ nước kết hợp nhựa Styrene Acrylic đậm đặc.
Độ nhớt : TCVN 2092:2008
Cường độ bám dính khi kéo sau lão hóa nhiệt : QCVN 16-4:2014/BXD
Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm nước : QCVN 16-4:2014/BXD
Độ bám dính trên nền xi măng : TCVN 2097:1993
Thời gian khô : TCVN 2096:1993
Khả năng kháng nước : JIS K5960:1993
Khả năng kháng kiềm : JIS K5960:1993
Sản xuất theo TCCS 01-2007/CTYNV
Trọng lượng: 1Kg / 1G=3.8lít / 5Kg / 5G=18lít
NSX: In trên bao bì
HSD: 5 Năm kể từ ngày sản xuất
Thể tích: 1kg / 1 gallon: 3.8 lít / 5kg / 5 gallon: 18lít
Hạn sản xuất: 5 Năm